make headway Thành ngữ, tục ngữ
make headway
make progress We have been bargaining hard all week and are finally making headway in reaching a new agreement.
make headway|headway|make
v. phr. To move forward; make progress. The university is making headway with its campus reorganization project. tiến bộ
Để đạt được tiến bộ. Sau một tháng dài bế tắc, cuối cùng chúng tui đã đạt được tiến bộ trong các cuộc đàm phán. Tôi sẽ đợi để được nghỉ ngơi cho đến khi tui thực hiện được một số bước tiến trong dự án của mình .. Xem thêm: tiến bộ, làm ra (tạo) tiến bộ
Tiến bộ, tiến bộ, vì chúng ta chưa đạt được tiến bộ nào với dự án này. Biểu thức này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1887, sử dụng advance theo nghĩa hàng biển là "chuyển động về phía trước của một con tàu." . Xem thêm: tiến bộ, làm ra (tạo) thành công
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn đạt được tiến bộ, bạn đạt được tiến bộ với điều gì đó mà bạn đang cố gắng đạt được. Một phát ngôn viên cho biết hai bên vừa đạt được tiến bộ về một số vấn đề an ninh. Có vẻ như cảnh sát vừa đạt được rất ít bước tiến trong cuộc điều tra .. Xem thêm: tiến bộ, hãy làm cho ˈheadway
đạt được tiến bộ, đặc biệt là khi chuyện này diễn ra chậm hoặc khó khăn: Chúng tui đang đạt được rất ít tiến bộ trong các cuộc đàm phán. ♢ Con thuyền bất thể tiến được bao nhiêu so với thủy triều .. Xem thêm: tiến lên, làm cho tiến lên, để
tiến lên. Thuật ngữ này chuyển nghĩa ban đầu của tiến trình, chuyển động về phía trước của một con tàu, sang bất kỳ loại tiến trình nào. Augustus Jessopp vừa có nó trong Arcady for Better or Worse (1887), “Hiếm khi, ngoại trừ ở các giáo xứ mở, các nhà sư phạm có tiến bộ.”. Xem thêm: làm. Xem thêm:
An make headway idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make headway, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make headway